Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

工学 手元 権威 Nghĩa là gì こうがく てもと けんい

工学 手元 権威 Nghĩa là gì こうがく てもと けんい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 工学 手元 権威

工学

Cách đọc : こうがく
Ý nghĩa : môn kỹ thuật công nghiệp
Ví dụ :
彼は大学で工学を勉強しました。
Anh ấy đã học môn kỹ thuật công nghiệp ở trường đại học.

手元

Cách đọc : てもと
Ý nghĩa : có trong tay, sẵn có
Ví dụ :
説明書は手元にありますか。
Bạn đã có sẵn sách hướng dẫn trong tay rồi chứ?

権威

Cách đọc : けんい
Ý nghĩa : quyền uy, có sức mạnh
Ví dụ :
博士はその道の権威です。
Tiến sĩ là người có quyền uy với con đường đó

Trên đây là nội dung bài viết : 工学 手元 権威 Nghĩa là gì こうがく てもと けんい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest