平均 末 追加 Nghĩa là gì へいきん すえ ついか

平均 追加 Nghĩa là gì へいきん すえ ついか

平均 末 追加 Nghĩa là gì へいきん すえ ついか
平均 追加 Nghĩa là gì へいきん すえ ついか. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 平均 追加

平均

Cách đọc : へいきん
Ý nghĩa : bình quân
Ví dụ :
平均で一日に8時間ぐらい働いています。
Bình quân 1 ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng

Cách đọc : すえ
Ý nghĩa : cuối ~
Ví dụ :
長い話し合いの末、やっと同意に至った。
Sau 1 cuộc nói chuyện dài, cuối cùng đã đi tới thống nhất (đồng ý)

追加

Cách đọc : ついか
Ý nghĩa : sự thêm vào
Ví dụ :
オーダーを追加しました。
Tôi đã thêm đơn đặt hàng

Trên đây là nội dung bài viết : 平均 追加 Nghĩa là gì へいきん すえ ついか. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!