年長 後回し 志す Nghĩa là gì ねんちょう あとまわし こころざす
年長 後回し 志す Nghĩa là gì ねんちょう あとまわし こころざす. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 年長 後回し 志す
年長
Cách đọc : ねんちょう
Ý nghĩa : lớn tuổi
Ví dụ :
彼がこのグループで一番年長です。
anh ta là người lớn tuổi nhất trong nhóm này
後回し
Cách đọc : あとまわし
Ý nghĩa : hoãn lại
Ví dụ :
おしゃべりは後回しにしましょう。
Việc nói chuyện để sau nhé
志す
Cách đọc : こころざす
Ý nghĩa : nhắm tới
Ví dụ :
私は医者を志しています。
tôi đang nhắm tới ước mơ làm bác sĩ
Trên đây là nội dung bài viết : 年長 後回し 志す Nghĩa là gì ねんちょう あとまわし こころざす. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.