弱気 駅長 時機 Nghĩa là gì よわき えきちょう じき

弱気 駅長 時機 Nghĩa là gì よわき えきちょう じき

弱気  駅長  時機  Nghĩa là gì よわき えきちょう じき
弱気 駅長 時機 Nghĩa là gì よわき えきちょう じき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 弱気 駅長 時機

弱気

Cách đọc : よわき
Ý nghĩa : mất tự tin
Ví dụ :
彼は少し弱気になっています。
anh ta đang hơi mất tự tin

駅長

Cách đọc : えきちょう
Ý nghĩa : trưởng ga
Ví dụ :
彼は駅長です。
ông ấy là trưởng nhà ga

時機

Cách đọc : じき
Ý nghĩa : thời cơ, cơ hội
Ví dụ :
あせらずに時機を待つべきです。
Chúng ta không được hấp tấp mà phải đợi thời cơ

Trên đây là nội dung bài viết : 弱気 駅長 時機 Nghĩa là gì よわき えきちょう じき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!