得る 内 維持 Nghĩa là gì える うち いじ

得る 維持 Nghĩa là gì える うち いじ

得る 内 維持 Nghĩa là gì える うち いじ
得る 維持 Nghĩa là gì える うち いじ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 得る 維持

得る

Cách đọc : える
Ý nghĩa : giành được, nhận được
Ví dụ :
彼は大金を得ましたよ。
Anh ấy đã nhận được số tiền lớn

Cách đọc : うち
Ý nghĩa : bên trong
Ví dụ :
心の内をお話しください。
Hãy nói cho tôi biết những gì trong tim anh

維持

Cách đọc : いじ
Ý nghĩa : duy trì
Ví dụ :
彼女は何とか健康を維持しているわね。
Cô ấy bằng cách nào đó đang duy trì sức khoẻ của mình nhỉ

Trên đây là nội dung bài viết : 得る 維持 Nghĩa là gì える うち いじ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!