微か 傷つく 群衆 Nghĩa là gì かすか きずつく ぐんしゅう
微か 傷つく 群衆 Nghĩa là gì かすか きずつく ぐんしゅう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 微か 傷つく 群衆
微か
Cách đọc : かすか
Ý nghĩa : thấp thoáng, nhỏ bé
Ví dụ :
階下から微かな音が聞こえた。
từ tầng dưới tôi đã nghe thấy âm thanh thấp thoáng
傷つく
Cách đọc : きずつく
Ý nghĩa : bị tổn thương
Ví dụ :
私は彼女の言葉に傷つきました。
tôi đã bị tổn thương bởi lời nói của cô ấy
群衆
Cách đọc : ぐんしゅう
Ý nghĩa : quần chúng
Ví dụ :
彼はマイクで群衆に話しかけたんだ。
anh ta đã bắt chuyện với mọi người bằng mic
Trên đây là nội dung bài viết : 微か 傷つく 群衆 Nghĩa là gì かすか きずつく ぐんしゅう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.