戸籍 大金 弱る Nghĩa là gì こせき たいきん よわる
戸籍 大金 弱る Nghĩa là gì こせき たいきん よわる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 戸籍 大金 弱る
戸籍
Cách đọc : こせき
Ý nghĩa : hộ tịch, hộ khẩu
Ví dụ :
結婚すると新しい戸籍が作られます。
sau khi kết hôn thì hộ tịch mới sẽ được làm
大金
Cách đọc : たいきん
Ý nghĩa : khoản tiền lớn
Ví dụ :
このかばんには大金が入っています。
trong chiếc túi này có chứa một khoản tiền lớn
弱る
Cách đọc : よわる
Ý nghĩa : suy nhược, sút đi
Ví dụ :
彼は病気で弱っているんだ。
cô ấy bị ốm nên đã suy nhược rất nhiều
Trên đây là nội dung bài viết : 戸籍 大金 弱る Nghĩa là gì こせき たいきん よわる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.