手足 閉店 百貨店 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
手足 閉店 百貨店 Nghĩa là gì ?てあし へいてん ひゃっかてん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 手足 閉店 百貨店
手足
Cách đọc : てあし
Ý nghĩa : chân tay
Ví dụ :
あの人は手足が長い。
Người đó chân tay dài
閉店
Cách đọc : へいてん
Ý nghĩa : việc đóng cửa tiệm
Ví dụ :
この店は8時に閉店します。
Cửa hàng này đóng cửa lúc 8h
百貨店
Cách đọc : ひゃっかてん
Ý nghĩa : cửa hàng tạp hóa
Ví dụ :
友達と百貨店で買い物をしました。
Tôi đã cùng bạn mua đồ tại tiệm tạp hoá
Trên đây là nội dung bài viết : 手足 閉店 百貨店 Nghĩa là gì ?てあし へいてん ひゃっかてん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.