手 十日 口 Nghĩa là gì ?て te とおか tooka くち kuchi

十日 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt

手 十日 口 Nghĩa là gì - Từ điển Nhật Việt
十日 Nghĩa là gì ?て te とおか tooka くち kuchi. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ :  十日

Cách đọc : て te
Ý nghĩa : tay
Ví dụ :
分かった人は手を上げてください。
ハンカチで手をふきました。
Ai hiểu thì hãy giơ tay lên
Tôi lau tay bằng khăn mùi xoa

十日

Cách đọc : とおか tooka
Ý nghĩa : ngày mồng 10
Ví dụ :
十日後に帰ります。
Tôi sẽ trở lại trong 10 ngày

Cách đọc : くち kuchi
Ý nghĩa : miệng
Ví dụ :
口を大きく開けてください。
Hãy há miệng to ra nào

Trên đây là nội dung bài viết : 十日 Nghĩa là gì ?て te とおか tooka くち kuchi. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!