散らかる 上がる 殴る Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
散らかる 上がる 殴る Nghĩa là gì ?ちらかる あがる なぐる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 散らかる 上がる 殴る
散らかる
Cách đọc : ちらかる
Ý nghĩa : mỗi thứ 1 nơi, không gọn gàng
Ví dụ :
弟の部屋はいつも散らかっているんだ。
Phòng của em tôi lúc nào cũng bừa bộn mỗi thứ 1 nơi
上がる
Cách đọc : あがる
Ý nghĩa : ngượng ngùng
Ví dụ :
彼は人前だと上がってしまう。
Anh ấy hay ngượng khi đứng trước ai đó
殴る
Cách đọc : なぐる
Ý nghĩa : đánh, đấm
Ví dụ :
彼は思わず友人を殴ったの。
Anh ấy bất ngờ đấm bạn
Trên đây là nội dung bài viết : 散らかる 上がる 殴る Nghĩa là gì ?ちらかる あがる なぐる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.