文学者 用例 引き延ばす Nghĩa là gì ぶんがくしゃ ようれい ひきのばす

文学者 用例 引き延ばす Nghĩa là gì ぶんがくしゃ ようれい ひきのばす

文学者  用例  引き延ばす  Nghĩa là gì ぶんがくしゃ ようれい ひきのばす
文学者 用例 引き延ばす Nghĩa là gì ぶんがくしゃ ようれい ひきのばす. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 文学者 用例 引き延ばす

文学者

Cách đọc : ぶんがくしゃ
Ý nghĩa : nhà văn
Ví dụ :
彼は有名な文学者です。
anh ta là nhà văn nổi tiếng

用例

Cách đọc : ようれい
Ý nghĩa : thí dụ
Ví dụ :
用例を使って説明してください。
hãy sử dụng ví dụ và giải thích đi

引き延ばす

Cách đọc : ひきのばす
Ý nghĩa : kéo dài
Ví dụ :
司会者は話を引き延ばしたわ。
Người dẫn chương trình đã kéo dái cuộc nói chuyện

Trên đây là nội dung bài viết : 文学者 用例 引き延ばす Nghĩa là gì ぶんがくしゃ ようれい ひきのばす. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!