日付け ぴたりと まな板 Nghĩa là gì ひづけ ぴたりと まないた

日付け ぴたりと まな板 Nghĩa là gì ひづけ ぴたりと まないた

日付け ぴたりと まな板 Nghĩa là gì ひづけ ぴたりと まないた
日付け ぴたりと まな板 Nghĩa là gì ひづけ ぴたりと まないた. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 日付け ぴたりと まな板

日付け

Cách đọc : ひづけ
Ý nghĩa : ngày tháng (trong các văn bản)
Ví dụ :
今日の日付けは6月19日です。
Ngày tháng của hôm nay là 19 tháng 6

ぴたりと

Cách đọc : ぴたりと
Ý nghĩa : đột nhiên
Ví dụ :
風がぴたりと止んだね。
Gió đột nhiên ngừng thổi

まな板

Cách đọc : まないた
Ý nghĩa : cái thớt
Ví dụ :
魚を切ったあと、まな板を洗ったの。
Sau khi cắt cá, cậu đã rửa thớt chưa

Trên đây là nội dung bài viết : 日付け ぴたりと まな板 Nghĩa là gì ひづけ ぴたりと まないた. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!