日常 回答 体制 Nghĩa là gì にちじょう かいとう たいせい

日常 回答 体制 Nghĩa là gì にちじょう かいとう たいせい

日常 回答 体制 Nghĩa là gì にちじょう かいとう たいせい
日常 回答 体制 Nghĩa là gì にちじょう かいとう たいせい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 日常 回答 体制

日常

Cách đọc : にちじょう
Ý nghĩa : thường nhật
Ví dụ :
音楽は私の日常の一部です。
Âm nhạc là 1 phần trong cuộc sống thường ngày của tôi

回答

Cách đọc : かいとう
Ý nghĩa : trả lời
Ví dụ :
アンケートに回答しました。
Tôi đã trả lời phiếu điều tra

体制

Cách đọc : たいせい
Ý nghĩa : thể chế, cấu trúc
Ví dụ :
政治の体制を変える必要があります。
Cần phải thay đổi thể chế chính trị

Trên đây là nội dung bài viết : 日常 回答 体制 Nghĩa là gì にちじょう かいとう たいせい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!