早める 弱める 落ち着き Nghĩa là gì はやめる よわめる おちつき

早める 弱める 落ち着き Nghĩa là gì はやめる よわめる おちつき

早める  弱める  落ち着き  Nghĩa là gì はやめる よわめる おちつき
早める 弱める 落ち着き Nghĩa là gì はやめる よわめる おちつき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 早める 弱める 落ち着き

早める

Cách đọc : はやめる
Ý nghĩa : làm cho nhanh lên
Ví dụ :
集合時間を30分早めました。
Tôi đã đẩy thời gian của trện đấu nhanh lên 30 phút

弱める

Cách đọc : よわめる
Ý nghĩa : làm cho yếu đi
Ví dụ :
火を弱めてください。
hãy cho nhỏ lửa đi

落ち着き

Cách đọc : おちつき
Ý nghĩa : đềm tĩnh, bình tĩnh
Ví dụ :
弟は落ち着きが足りません。
em trai tôi không đủ bình tĩnh

Trên đây là nội dung bài viết : 早める 弱める 落ち着き Nghĩa là gì はやめる よわめる おちつき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!