有益 解ける 国交 Nghĩa là gì ゆうえき とける こっこう
有益 解ける 国交 Nghĩa là gì ゆうえき とける こっこう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 有益 解ける 国交
有益
Cách đọc : ゆうえき
Ý nghĩa : hữu ích, có ý nghĩa
Ví dụ :
昨日の話し合いは有益でした。
cuộc gặp và nói chuyện ngày hôm qua rất hữu ích
解ける
Cách đọc : とける
Ý nghĩa : đuược giải quyết
Ví dụ :
やっと難しい問題が解けました。
cuôi cùng tôi cũng đã giải quyết được vấn đề nan giải đó
国交
Cách đọc : こっこう
Ý nghĩa : quan hệ ngoại giao
Ví dụ :
あの国とは国交がない。
chúng ta không có quan hệ ngoại giao với quốc gia đó
Trên đây là nội dung bài viết : 有益 解ける 国交 Nghĩa là gì ゆうえき とける こっこう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.