望み アクセント 揚げる Nghĩa là gì のぞみ アクセント あげる

望み アクセント 揚げる Nghĩa là gì のぞみ アクセント あげる

望み アクセント 揚げる Nghĩa là gì のぞみ アクセント あげる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 望み アクセント 揚げる

望み

Cách đọc : のぞみ
Ý nghĩa : hi vọng
Ví dụ :
私の望みは海外で暮らすことです。
Tôi hi vọng có thể sống ở nước ngoài.

アクセント

Cách đọc : アクセント
Ý nghĩa : giọng, trọng âm
Ví dụ :
アメリカ英語とイギリス英語ではアクセントが違うことがあるね。
Giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ, giọng khá nhau nhỉ

揚げる

Cách đọc : あげる
Ý nghĩa : xào
Ví dụ :
彼女は夕食に天ぷらを揚げました。
Cô ấy đã chiên tempura cho bữa tối.

Trên đây là nội dung bài viết : 望み アクセント 揚げる Nghĩa là gì のぞみ アクセント あげる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!