朝 歯 頑張る Nghĩa là gì ?あさ asa は ha がんばる ganbaru
朝 歯 頑張る Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
朝 歯 頑張る Nghĩa là gì ?あさ asa は ha がんばる ganbaru. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 朝 歯 頑張る
朝
Cách đọc : あさ asa
Ý nghĩa : buổi sáng
Ví dụ :
気持ちのいい朝です。朝、カーテンを開けた。
Buổi sáng dễ chịu
Buổi sáng tôi đã mở rèm cửa ra
歯
Cách đọc : は ha
Ý nghĩa : răng
Ví dụ :
私の歯は丈夫です。
彼は歯が白い。
Răng của tôi không sao cả
Anh ấy có hàm răng trắng
頑張る
Cách đọc : がんばる ganbaru
Ý nghĩa : cố gắng
Ví dụ :
明日の試験、頑張ってね。
Cuộc thi ngày mai hãy cố gắng lên nhé
Trên đây là nội dung bài viết : 朝 歯 頑張る Nghĩa là gì ?あさ asa は ha がんばる ganbaru. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.