束 夕日 暮れる Nghĩa là gì たば ゆうひ くれる

夕日 暮れる Nghĩa là gì たば ゆうひ くれる

夕日 暮れる Nghĩa là gì たば ゆうひ くれる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ :  夕日 暮れる

Cách đọc : たば
Ý nghĩa : bó (hoa)
Ví dụ :
これは一束で300円です。
Cái này 1bó là 300 yên.

夕日

Cách đọc : ゆうひ
Ý nghĩa : hoàng hôn
Ví dụ :
夕日が西の空に沈んだね。
Hoàng hôn xế tà ở bầu trời phía Tây.

暮れる

Cách đọc : くれる
Ý nghĩa : (mặt trời) lặn
Ví dụ :
日が暮れる前に帰りましょう。
Trở về trước khi mặt trời lặn nào!

Trên đây là nội dung bài viết : 夕日 暮れる Nghĩa là gì たば ゆうひ くれる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!