案 希望 記憶 Nghĩa là gì あん きぼう きおく

希望 記憶 Nghĩa là gì あん きぼう きおく

案 希望 記憶 Nghĩa là gì あん きぼう きおく
希望 記憶 Nghĩa là gì あん きぼう きおく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ :  希望 記憶

Cách đọc : あん
Ý nghĩa : phương án
Ví dụ :
もっと案を出し合いましょう。
Chúng ta hãy đưa ra và khớp phương án với nhau nào

希望

Cách đọc : きぼう
Ý nghĩa : kì vọng
Ví dụ :
彼は本社で働くことを希望しています。
Anh ấy đang kỳ vọng vào việc làm việc tại hội sở chính

記憶

Cách đọc : きおく
Ý nghĩa : kí ức
Ví dụ :
当時のことはしっかり記憶しているよ。
Việc thời đó tôi vẫn còn nhớ rõ

Trên đây là nội dung bài viết : 希望 記憶 Nghĩa là gì あん きぼう きおく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!