母親 昼前 ふらふら Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
母親 昼前 ふらふら Nghĩa là gì ?ははおや ひるまえ ふらふら. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 母親 昼前 ふらふら
母親
Cách đọc : ははおや
Ý nghĩa : mẹ
Ví dụ :
彼女は2才の子の母親です。
少女は母親の手を握った。
Cô ấy là mẹ của đứa trẻ 2 tuổi
Thiếu nữ nắm tay mẹ
昼前
Cách đọc : ひるまえ
Ý nghĩa : buổi sáng
Ví dụ :
昼前に会議があった。
Đã có cuộc họp vào buổi sáng
ふらふら
Cách đọc : ふらふら
Ý nghĩa : hoa mắt, lảo đảo
Ví dụ :
私は疲れてふらふらです。
Tôi mệnh lảo đà lảo đảo
Trên đây là nội dung bài viết : 母親 昼前 ふらふら Nghĩa là gì ?ははおや ひるまえ ふらふら. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.