比べる 生まれる ただ Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
比べる 生まれる ただ Nghĩa là gì ?くらべる kuraberu うまれる umareru ただ tada. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 比べる 生まれる ただ
比べる
Cách đọc : くらべる kuraberu
Ý nghĩa : so sánh
Ví dụ :
今月と先月の売上を比べた。
Tôi đã so sánh lượng hàng bán ra của tháng này với tháng trước
生まれる
Cách đọc : うまれる umareru
Ý nghĩa : sinh ra
Ví dụ :
姉夫婦に男の子が生まれました。
祖母は京都で生まれました。
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được một bé trai
Bà tôi đã sinh ra ở kiyoto
ただ
Cách đọc : ただ tada
Ý nghĩa : miễn phí
Ví dụ :
この温泉はただです。
Suối nước nóng này không phải trả phí,
Trên đây là nội dung bài viết : 比べる 生まれる ただ Nghĩa là gì ?くらべる kuraberu うまれる umareru ただ tada. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.