比較 クラス 犯罪 Nghĩa là gì ひかく クラス はんざい
比較 クラス 犯罪 Nghĩa là gì ひかく クラス はんざい
比較 クラス 犯罪 Nghĩa là gì ひかく クラス はんざい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 比較 クラス 犯罪
比較
Cách đọc : ひかく
Ý nghĩa : so sánh
Ví dụ :
去年の売り上げと比較しましょう。
Chúng ta hãy so sánh với doanh số của năm trước
クラス
Cách đọc : クラス
Ý nghĩa : tầng lớp, chủng loại
Ví dụ :
彼はビジネスクラスに乗ったの。
Anh ấy đã lên (mua vé) hạng thương gia (trên máy bay)
犯罪
Cách đọc : はんざい
Ý nghĩa : phạm tội, tội ác
Ví dụ :
最近犯罪が減っています。
Dạo này các vụ phạm tôi đang giảm
Trên đây là nội dung bài viết : 比較 クラス 犯罪 Nghĩa là gì ひかく クラス はんざい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.