海水 不愉快 総数 Nghĩa là gì かいすい ふゆかい そうすう
海水 不愉快 総数 Nghĩa là gì かいすい ふゆかい そうすう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 海水 不愉快 総数
海水
Cách đọc : かいすい
Ý nghĩa : nước biển
Ví dụ :
海水から塩を作ります。
người ta làm muối từ nước biển
不愉快
Cách đọc : ふゆかい
Ý nghĩa : không thoải mái
Ví dụ :
彼の話を聞いて不愉快になった。
sau khi nghe câu chuyện của anh ấy tôi đã cảm thấy không thoải mái
総数
Cách đọc : そうすう
Ý nghĩa : tổng số
Ví dụ :
参加者の総数は705人でした。
tổng số người tham gia đã là 705 người
Trên đây là nội dung bài viết : 海水 不愉快 総数 Nghĩa là gì かいすい ふゆかい そうすう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.