添える 衰える 手当て Nghĩa là gì そえる おとろえる てあて

添える 衰える 手当て Nghĩa là gì そえる おとろえる てあて

添える  衰える  手当て  Nghĩa là gì そえる おとろえる てあて
添える 衰える 手当て Nghĩa là gì そえる おとろえる てあて. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 添える 衰える 手当て

添える

Cách đọc : そえる
Ý nghĩa : thêm vào, kèm theo
Ví dụ :
贈り物に手書きのカードを添えました。
tôi đã gửi kèm theo món quà là một bức thiệp viết tay

衰える

Cách đọc : おとろえる
Ý nghĩa : sa sút, yếu đi
Ví dụ :
年と共に体力が衰えています。
theo năm tháng thì thể lực cũng suy yếu đi

手当て

Cách đọc : てあて
Ý nghĩa : sơ cứu (vết thương)
Ví dụ :
彼女は急いで怪我の手当てをしたよ。
cô ấy đã mau chóng sơ cứu vết thương

Trên đây là nội dung bài viết : 添える 衰える 手当て Nghĩa là gì そえる おとろえる てあて. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!