火 西 東 Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
火 西 東 Nghĩa là gì ?ひ hi にし nishi ひがし higashi. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 火 西 東
火
Cách đọc : ひ hi
Ý nghĩa : ngọn lửa
Ví dụ :
火を消して。
Dập lửa đi
西
Cách đọc : にし nishi
Ý nghĩa : phía tây
Ví dụ :
太陽は西に沈みます。
Mặt trời lăn phía tây
東
Cách đọc : ひがし higashi
Ý nghĩa : phía đông
Ví dụ :
東の空が暗いです。
Bầu trời phía đông tối
Trên đây là nội dung bài viết : 火 西 東 Nghĩa là gì ?ひ hi にし nishi ひがし higashi. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.