Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

焦げる kogeru nghĩa là gì ? ぎっしり gisshiri nghĩa là gì ?

焦げる kogeru nghĩa là gì ? ぎっしり gisshiri nghĩa là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : 焦げる kogeru nghĩa là gì ? ぎっしり gisshiri nghĩa là gì ?
Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến 焦げる kogeru và ぎっしり gisshiri nhé.

焦げる kogeru nghĩa là gì ?

Cách đọc: こげる (kogeru)

Ý nghĩa: Bị cháy, khét; lụt nghề

Ví dụ:

スープを 火にかけ、 焦げないように かき回す。
Suupu wo hi ni kake kogenaiyouni kakimawasu.
Nấu súp thì khuấy đều lên để không bị cháy.

朝にドライヤーが壊れました。ブチって音が鳴って、焦げた臭いがした。
Asa ni doraiyaa ga kowaremashita. Buchitte oto ga natte kogetanioi ga shita.
Lúc sáng máy sấy tóc bị hỏng rồi. Đang sấy nghe tiếng “Bụp” rồi có mùi cháy khét.

焼いている魚が真っ黒に焦げた。
Yaiteirusakana ga makkuro ni kogeta.
Con cá đang nướng cháy đen xì luôn.

ぎっしり gisshiri nghĩa là gì ?

Cách đọc: ぎっしり (gisshiri)

Ý nghĩa: Chật kín, kín mít

Từ đồng nghĩa: きっちり (kicchiri) – vừa đủ, đầy đủ, trọn vẹn

Ví dụ:

本棚には本がぎっしり並んでいる。
Hondana niwa hon ga gisshiri narandeiru.
Sách được xếp kín mít trên kệ.

来週はスケジュールがぎっしりつまっている。
Raisyu wa sukezyuuru ga gisshiri tsumatteiru.
Tuần tới lịch của tôi là kín mít rồi.

そのかばん、すごく重いだね。中にぎっしり資料が入ってるんからね。
Sonokaban sugoku omoidane. Naka ni gisshiri shiryou ga haitterunnkarane.
Cái cặp đó nặng ghê. Ở trong nhét đầy tài liệu luôn mà.

Nguồn tham khảo : goo.ne.jp

Trên đây là nội dung bài viết : 焦げる kogeru nghĩa là gì ? ぎっしり gisshiri nghĩa là gì? Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến 焦げる kogeru và ぎっしり gisshiri.

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest