爆弾 理屈 警戒 Nghĩa là gì ばくだん りくつ けいかい
爆弾 理屈 警戒 Nghĩa là gì ばくだん りくつ けいかい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 爆弾 理屈 警戒
爆弾
Cách đọc : ばくだん
Ý nghĩa : bom, lựu đạn
Ví dụ :
その町に爆弾が落とされた。
Khu phố đó đã bị đánh bom
理屈
Cách đọc : りくつ
Ý nghĩa : logic, lý do
Ví dụ :
彼には理屈が通じない。
Lý do của anh ta không được thông qua
警戒
Cách đọc : けいかい
Ý nghĩa : cảnh giới, canh phòng
Ví dụ :
地震のあとは津波に警戒してください。
Hãy cảnh giác sóng thần sau động đất
Trên đây là nội dung bài viết : 爆弾 理屈 警戒 Nghĩa là gì ばくだん りくつ けいかい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.