父母 恋人 リボン Nghĩa là gì ふぼ こいびと リボン

父母 恋人 リボン Nghĩa là gì ふぼ こいびと リボン

父母  恋人  リボン  Nghĩa là gì ふぼ こいびと リボン
父母 恋人 リボン Nghĩa là gì ふぼ こいびと リボン. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 父母 恋人 リボン

父母

Cách đọc : ふぼ
Ý nghĩa : cha mẹ
Ví dụ :
学校から父母に連絡があったんだ。
Tôi đã liên lạc cho bố mẹ từ trường học.

恋人

Cách đọc : こいびと
Ý nghĩa : người yêu
Ví dụ :
彼は恋人を失った。
Anh ta đã mất người yêu.

リボン

Cách đọc : リボン
Ý nghĩa : nơ, ruy băng
Ví dụ :
プレゼントにリボンを付けた。
Tôi đã thêm nơ vào món quà.

Trên đây là nội dung bài viết : 父母 恋人 リボン Nghĩa là gì ふぼ こいびと リボン. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!