特徴 強調 制度 Nghĩa là gì とくちょう きょうちょう せいど
特徴 強調 制度 Nghĩa là gì とくちょう きょうちょう せいど. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 特徴 強調 制度
特徴
Cách đọc : とくちょう
Ý nghĩa : đặc trưng
Ví dụ :
この曲線がこの車の特徴です。
Đường cong đó là đặc trưng của chiếc xe này
強調
Cách đọc : きょうちょう
Ý nghĩa : nhấn mạnh
Ví dụ :
彼は良いところだけを強調した。
Anh ấy chỉ nhấn mạnh điểm tốt
制度
Cách đọc : せいど
Ý nghĩa : chế độ
Ví dụ :
来年から新しい制度が始まります。
Từ năm sau chế độ mới sẽ bắt đầu
Trên đây là nội dung bài viết : 特徴 強調 制度 Nghĩa là gì とくちょう きょうちょう せいど. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.