班 交わす 倒産 Nghĩa là gì はん かわす とうさん
班 交わす 倒産 Nghĩa là gì はん かわす とうさん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 班 交わす 倒産
班
Cách đọc : はん
Ý nghĩa : nhóm, đội
Ví dụ :
班のメンバーは5人です。
Đội chúng tôi có 5 thành viên
交わす
Cách đọc : かわす
Ý nghĩa : trao đổi, giao dịch
Ví dụ :
彼は私と再会の約束を交わした。
Anh ta và tôi đã giao hẹn sẽ gặp nhau lần nữa
倒産
Cách đọc : とうさん
Ý nghĩa : phá sản
Ví dụ :
会社が倒産しました。
Công ty tôi đã phá sản rồi
Trên đây là nội dung bài viết : 班 交わす 倒産 Nghĩa là gì はん かわす とうさん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.