現す 爽やか 便り Nghĩa là gì あらわす さわやか たより

現す 爽やか 便り Nghĩa là gì あらわす さわやか たより

現す  爽やか  便り  Nghĩa là gì あらわす さわやか たより
現す 爽やか 便り Nghĩa là gì あらわす さわやか たより. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 現す 爽やか 便り

現す

Cách đọc : あらわす
Ý nghĩa : biểu lộ, tiết lộ
Ví dụ :
彼はようやく姿を現しましたね。
Anh ấy cuối cùng cũng xuất hiện nhỉ

爽やか

Cách đọc : さわやか
Ý nghĩa : dễ chịu, thoải mái
Ví dụ :
レモンの爽やかな香りがした。
Hương thơm của chanh rất là dễ chịu.

便り

Cách đọc : たより
Ý nghĩa : thư tín
Ví dụ :
月に一度、母から便りがきます。
Tôi nhận được thư của mẹ một lần mỗi tháng.

Trên đây là nội dung bài viết : 現す 爽やか 便り Nghĩa là gì あらわす さわやか たより. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!