発電所 取り決め 消火 Nghĩa là gì はつでんしょ とりきめ しょうか
発電所 取り決め 消火 Nghĩa là gì はつでんしょ とりきめ しょうか
発電所 取り決め 消火 Nghĩa là gì はつでんしょ とりきめ しょうか. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 発電所 取り決め 消火
発電所
Cách đọc : はつでんしょ
Ý nghĩa : nhà máy điện
Ví dụ :
すぐそこに発電所があります。
Ngay ở đó có nhà máy điện
取り決め
Cách đọc : とりきめ
Ý nghĩa : sự quyết định
Ví dụ :
これは会社間の取り決めです。
Đây là quyết định trong công ty
消火
Cách đọc : しょうか
Ý nghĩa : chữa cháy
Ví dụ :
火事は無事消火されました。
Đám cháy đã được dập tắt 1 cách vô sự
Trên đây là nội dung bài viết : 発電所 取り決め 消火 Nghĩa là gì はつでんしょ とりきめ しょうか. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.