監督 意識 認める Nghĩa là gì かんとく いしき みとめる

監督 意識 認める Nghĩa là gì かんとく いしき みとめる

監督 意識 認める Nghĩa là gì かんとく いしき みとめる
監督 意識 認める Nghĩa là gì かんとく いしき みとめる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 監督 意識 認める

監督

Cách đọc : かんとく
Ý nghĩa : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn
Ví dụ :
その監督はアカデミー賞を受賞したよな。
Đạo diễn đó đã nhận được giải acedemy rồi nhỉ

意識

Cách đọc : いしき
Ý nghĩa : ý thức
Ví dụ :
彼は意識を失いました。
Anh ấy đã mất ý thức (bất tỉnh)

認める

Cách đọc : みとめる
Ý nghĩa : chấp nhận
Ví dụ :
父が彼女との結婚を認めてくれました。
Bố tôi đã chấp nhận việc kết hôn với cô ấy

Trên đây là nội dung bài viết : 監督 意識 認める Nghĩa là gì かんとく いしき みとめる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!