相互 依頼 差別 Nghĩa là gì そうご いらい さべつ

相互 依頼 差別 Nghĩa là gì そうご いらい さべつ

相互 依頼 差別 Nghĩa là gì そうご いらい さべつ
相互 依頼 差別 Nghĩa là gì そうご いらい さべつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 相互 依頼 差別

相互

Cách đọc : そうご
Ý nghĩa : tương hỗ
Ví dụ :
チームの中では相互の信頼が大切です。
Sự tin tưởng lẫn nhau trong đội là rất quan trọng

依頼

Cách đọc : いらい
Ý nghĩa : nhờ vả, yêu cầu
Ví dụ :
彼に協力を依頼しました。
Tôi đã nhờ anh ấy giúp đỡ

差別

Cách đọc : さべつ
Ý nghĩa : khác biệt, phân biệt
Ví dụ :
彼は差別をなくす運動をしています。
Anh ấy đang vận động để làm mất đi sự phân biệt (giầu ngèo, nam nữ…)

Trên đây là nội dung bài viết : 相互 依頼 差別 Nghĩa là gì そうご いらい さべつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!