知能 心身 一昨日 Nghĩa là gì ちのう しんしん いっさくじつ
知能 心身 一昨日 Nghĩa là gì ちのう しんしん いっさくじつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 知能 心身 一昨日
知能
Cách đọc : ちのう
Ý nghĩa : trí thông minh
Ví dụ :
あの子の知能はとても高いそうです。
đứa trẻ đó có vẻ rất thông minh
心身
Cách đọc : しんしん
Ý nghĩa : tâm hồn và thể chất
Ví dụ :
私は心身共に疲れていました。
tôi cảm thấy mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần rồi
一昨日
Cách đọc : いっさくじつ
Ý nghĩa : hôm qua (cách nói lịch sự)
Ví dụ :
一昨日、お電話を差し上げました。
ngày hôm qua tôi đã gọi cho ngài
Trên đây là nội dung bài viết : 知能 心身 一昨日 Nghĩa là gì ちのう しんしん いっさくじつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.