確保 世 規制 Nghĩa là gì かくほ よ きせい

確保 規制 Nghĩa là gì かくほ よ きせい

確保 規制 Nghĩa là gì かくほ よ きせい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 確保 規制

確保

Cách đọc : かくほ
Ý nghĩa : sự bảo hộ, bảo đảm
Ví dụ :
優れた人材の確保は重要です。
Đẩm bảo nguồn nhân lực là rất quan trọng.

Cách đọc :
Ý nghĩa : thế giới
Ví dụ :
やっと私の作品が世に出たの。
Cuối cùng thì sản phẩm của tôi đã được xuất ra thế giới.

規制

Cách đọc : きせい
Ý nghĩa : quy chế
Ví dụ :
牛肉の輸入が厳しく規制されているわね。
Nhưng quy chế nghiêm ngặt về việc nhập khẩu thịt bò đang được đưa ra nhỉ.

Trên đây là nội dung bài viết : 確保 規制 Nghĩa là gì かくほ よ きせい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!