Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

しびれる shibireru nghĩa là gì ? 紺 kon nghĩa là gì ?

しびれる shibireru nghĩa là gì ? 紺 kon nghĩa là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : しびれる shibireru nghĩa là gì ? 紺 kon nghĩa là gì ?
Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến しびれる shibireru và 紺 kon nhé.

しびれる shibireru nghĩa là gì ?

Cách đọc: しびれる(shibireru)

Ý nghĩa: Tê (chân, tay), giật (điện), say nắng (ai đó)

Ví dụ: 

その電線に触るとしびれるよ。
Sonodensen ni sawaru to shibireruyo.
Chạm vào dây điện kia là bị giật đấy.

そのままにしゃがむと、足がしびれるよ。
Sonomama ni syagamuto ashi ga shibireruyo.
Ngồi xổm hoài là bị tê chân đấy.

このからしは舌がしびれるほど辛いだ。
Konokarashi wa shita ga shibireru hodo tsuraida.
Loại mù tạt này nặng đến mức tê cả lưỡi.

紺 kon nghĩa là gì ?

Cách đọc: こん (kon)

Ý nghĩa: Màu xanh sẫm, xanh nước biển, xanh navy

Từ kết hợp: 紺色 (koniro) – màu xanh dương đậm

Ví dụ: 

紺が似合うから髪を紺に染めよう
Kon ga niau kara kami kon ni sameyou.
Vì tôi khá hợp với màu xanh sẫm nên tôi sẽ nhuộm tóc màu đó.

彼はこの紺の上着が好きかもね。いつも着てるよ。
Kare wa konokon no uwagi ga sukikamone. Itsumokiteruyo.
Anh ấy

紺色は主に青と黒を混ぜてできた色だよ。
Koniro wa omo ni ao to kuro wo mazetedekitairodayo.
Màu xanh đậm là màu được pha chủ yếu từ màu xanh dương và màu đen.

Nguồn tham khảo : goo.ne.jp

Trên đây là nội dung bài viết : しびれる shibireru nghĩa là gì ? 紺 kon nghĩa là gì? Những từ đồng nghĩa, trái nghĩa và cách dùng từ liên quan đến しびれる shibireru và 紺 kon.

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest