絶えず 外科 陽気 Nghĩa là gì たえず げか ようき
絶えず 外科 陽気 Nghĩa là gì たえず げか ようき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 絶えず 外科 陽気
絶えず
Cách đọc : たえず
Ý nghĩa : liên tục
Ví dụ :
今日は絶えず電話が鳴りました。
ngày hôm nay điện thoại đã reo liên tục không ngừng
外科
Cách đọc : げか
Ý nghĩa : ngoại khoa
Ví dụ :
友人が骨折して外科に入院しました。
tôi bị gãy xương nên đã phải nhập viện vào khoa ngoại
陽気
Cách đọc : ようき
Ý nghĩa : vui vẻ
Ví dụ :
彼女はとても陽気です。
cô ấy là người luôn vui vẻ
Trên đây là nội dung bài viết : 絶えず 外科 陽気 Nghĩa là gì たえず げか ようき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.