縮み 暖か 乞食 Nghĩa là gì ちぢみ あたたか こじき

縮み 暖か 乞食 Nghĩa là gì ちぢみ あたたか こじき

縮み  暖か  乞食  Nghĩa là gì ちぢみ あたたか こじき
縮み 暖か 乞食 Nghĩa là gì ちぢみ あたたか こじき. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 縮み 暖か 乞食

縮み

Cách đọc : ちぢみ
Ý nghĩa : rút ngắn, co lại
Ví dụ :
この服の縮み具合はひどい。
Tình trạng co lại của chiếc áo này thật là ghê

暖か

Cách đọc : あたたか
Ý nghĩa : ấm áp
Ví dụ :
最近は暖かです。
gần đây đang ấm dần nhỉ

乞食

Cách đọc : こじき
Ý nghĩa : người ăn xin, kẻ ăn mày
Ví dụ :
乞食が公園のベンチで寝ている。
người ăn mày đang ngủ trên ghé ở công viên

Trên đây là nội dung bài viết : 縮み 暖か 乞食 Nghĩa là gì ちぢみ あたたか こじき. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!