花嫁 向かい 苦しめる Nghĩa là gì はなよめ むかい くるしめる

花嫁 向かい 苦しめる Nghĩa là gì はなよめ むかい くるしめる

花嫁 向かい 苦しめる Nghĩa là gì はなよめ むかい くるしめる. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 花嫁 向かい 苦しめる

花嫁

Cách đọc : はなよめ
Ý nghĩa : cô dâu
Ví dụ :
花嫁が父親と一緒に入ってきましたね。
Cô dâu bước vào cùng với người cha nhỉ.

向かい

Cách đọc : むかい
Ý nghĩa : bên kia, phía đối diện
Ví dụ :
向かいの席が空いていますよ。
Ghế bên kia vẫn còn trống đấy.

苦しめる

Cách đọc : くるしめる
Ý nghĩa : làm đau, gây ưu phiền
Ví dụ :
強い日差しが選手たちを苦しめたの。
Ánh nắng mạnh làm các tuyển thủ khổ sở

Trên đây là nội dung bài viết : 花嫁 向かい 苦しめる Nghĩa là gì はなよめ むかい くるしめる. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!