苦しめる 大して 亡くす Nghĩa là gì くるしめる たいして なくす

苦しめる 大して 亡くす Nghĩa là gì くるしめる たいして なくす

苦しめる  大して  亡くす  Nghĩa là gì くるしめる たいして なくす
苦しめる 大して 亡くす Nghĩa là gì くるしめる たいして なくす. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 苦しめる 大して 亡くす

苦しめる

Cách đọc : くるしめる
Ý nghĩa : làm đau, gây ưu phiền
Ví dụ :
強い日差しが選手たちを苦しめたの。
Ánh nắng mạnh làm các tuyển thủ khổ sở

大して

Cách đọc : たいして
Ý nghĩa : không ~ nhiều, không ~ lắm
Ví dụ :
彼は大して嬉しそうには見えなかったよね。
Anh ấy trông không có vẻ hạnh phúc lắm

亡くす

Cách đọc : なくす
Ý nghĩa : đánh mất, mất
Ví dụ :
昨年、友人を亡くしました。
Năm ngoái, tôi đã mất một người bạn.

Trên đây là nội dung bài viết : 苦しめる 大して 亡くす Nghĩa là gì くるしめる たいして なくす. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!