Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

苦情 系統 嫁 Nghĩa là gì くじょう けいとう よめ

苦情  系統  嫁  Nghĩa là gì くじょう けいとう よめ
苦情 系統 嫁 Nghĩa là gì くじょう けいとう よめ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 苦情 系統 嫁

苦情

Cách đọc : くじょう
Ý nghĩa : sự than phiền
Ví dụ :
店に苦情の電話をかけました。
đã có rất nhiều cuộc điện thoại than phiền về cửa hàng

系統

Cách đọc : けいとう
Ý nghĩa : hệ thống
Ví dụ :
電気系統を図面で確かめました。
Tôi đã xác lập hệ thống điện trên biểu đồ

Cách đọc : よめ
Ý nghĩa : cô dâu, nàng dâu
Ví dụ :
姉が嫁にいったの。
chị gái tôi đã trở thành cô dâu

Trên đây là nội dung bài viết : 苦情 系統 嫁 Nghĩa là gì くじょう けいとう よめ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest