設計 段階 行う Nghĩa là gì せっけい だんかい おこなう
設計 段階 行う Nghĩa là gì せっけい だんかい おこなう. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 設計 段階 行う
設計
Cách đọc : せっけい
Ý nghĩa : thiết kế
Ví dụ :
兄は船の設計をしています。
Anh trai tôi đang thiết kế thuyền
段階
Cách đọc : だんかい
Ý nghĩa : giai đoạn
Ví dụ :
この段階では、決断するのはまだ早い。
Trong giai đoạn này, quyết đoán là vẫn sớm
行う
Cách đọc : おこなう
Ý nghĩa : tổ chức
Ví dụ :
その会社は来月、キャンペーンを行う。
Công ty này tháng sau sẽ tổ chức chiến dịch
Trên đây là nội dung bài viết : 設計 段階 行う Nghĩa là gì せっけい だんかい おこなう. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.