証明 単に 適切 Nghĩa là gì しょうめい たんに てきせつ
証明 単に 適切 Nghĩa là gì しょうめい たんに てきせつ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 証明 単に 適切
証明
Cách đọc : しょうめい
Ý nghĩa : chứng minh
Ví dụ :
容疑者のアリバイが証明されました。
Sự ngoại phạm của nghi phạm đã được chứng minh
単に
Cách đọc : たんに
Ý nghĩa : đơn thuần, đơn giản
Ví dụ :
心配しないで、単に眠いだけです。
Đừng lo lắng, tôi chỉ ngủ thôi mà
適切
Cách đọc : てきせつ
Ý nghĩa : thích đáng, phù hợp
Ví dụ :
彼は適切な言葉で説明してくれました。
Anh ấy đã giải thích bằng những từ ngữ thích hợp
Trên đây là nội dung bài viết : 証明 単に 適切 Nghĩa là gì しょうめい たんに てきせつ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.