辺り 素直 人事 Nghĩa là gì あたり すなお じんじ
辺り 素直 人事 Nghĩa là gì あたり すなお じんじ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 辺り 素直 人事
辺り
Cách đọc : あたり
Ý nghĩa : ven, vùng lân cận
Ví dụ :
辺りを見回したの。
Đã xem xung quanh chưa
素直
Cách đọc : すなお
Ý nghĩa : ngoan ngoãn
Ví dụ :
彼女はとても素直で可愛いですね。
Cô bé rất ngoan ngoãn và dễ thương
人事
Cách đọc : じんじ
Ý nghĩa : nhân sự
Ví dụ :
彼は人事を担当しているんだ。
Anh ấy đang phụ trách nhân sự
Trên đây là nội dung bài viết : 辺り 素直 人事 Nghĩa là gì あたり すなお じんじ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.