遭う 招待 咲く Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
遭う 招待 咲く Nghĩa là gì ?あう au しょうたい shoutai さく saku. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 遭う 招待 咲く
遭う
Cách đọc : あう au
Ý nghĩa : gặp
Ví dụ :
彼は交通事故に遭った。
Anh ấy gặp tai nạn giao thông
招待
Cách đọc : しょうたい shoutai
Ý nghĩa : mời
Ví dụ :
高校のときの先生を結婚式に招待した。
Tôi đã mời giáo viên cấp 3 tới dự lễ thành hôn
咲く
Cách đọc : さく saku
Ý nghĩa : nở (hoa nở)
Ví dụ :
桜の花が咲きました。
小さい花が咲いています。
Hoa anh đào đã nở
Bông hoa nhỏ đang nở
Trên đây là nội dung bài viết : 遭う 招待 咲く Nghĩa là gì ?あう au しょうたい shoutai さく saku. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.