重たい かじる 長引く Nghĩa là gì おもたい かじる ながびく
重たい かじる 長引く Nghĩa là gì おもたい かじる ながびく. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 重たい かじる 長引く
重たい
Cách đọc : おもたい
Ý nghĩa : nặng nề
Ví dụ :
この鞄は重たいです。
Đôi giày này nặng
かじる
Cách đọc : かじる
Ý nghĩa : gặm
Ví dụ :
弟は美味しそうにりんごをかじっていたよ。
Em tôi đã gặm quá táo trong rất ngon lành
長引く
Cách đọc : ながびく
Ý nghĩa : kéo dài
Ví dụ :
会議が長引いているようです。
Cuộc họp có vẻ kéo dài
Trên đây là nội dung bài viết : 重たい かじる 長引く Nghĩa là gì おもたい かじる ながびく. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.