Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Nhật Việt

鈍い 花嫁 向かい Nghĩa là gì にぶい はなよめ むかい

鈍い  花嫁  向かい  Nghĩa là gì にぶい はなよめ むかい
鈍い 花嫁 向かい Nghĩa là gì にぶい はなよめ むかい. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 鈍い 花嫁 向かい

鈍い

Cách đọc : にぶい
Ý nghĩa : ngu si, chậm chạm, cùn
Ví dụ :
今日は頭の回転が鈍いです。
Hôm nay đầu óc tôi cứ chậm chậm ấy.

花嫁

Cách đọc : はなよめ
Ý nghĩa : cô dâu
Ví dụ :
花嫁が父親と一緒に入ってきましたね。
Cô dâu bước vào cùng với người cha nhỉ.

向かい

Cách đọc : むかい
Ý nghĩa : bên kia, phía đối diện
Ví dụ :
向かいの席が空いていますよ。
Ghế bên kia vẫn còn trống đấy.

Trên đây là nội dung bài viết : 鈍い 花嫁 向かい Nghĩa là gì にぶい はなよめ むかい. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest