開放 面積 熱心 Nghĩa là gì かいほう めんせき ねっしん
開放 面積 熱心 Nghĩa là gì かいほう めんせき ねっしん. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 開放 面積 熱心
開放
Cách đọc : かいほう
Ý nghĩa : mở
Ví dụ :
その国は市場の開放を求められているの。
Đất nước đó cần giải phóng thị trường
面積
Cách đọc : めんせき
Ý nghĩa : diện tích
Ví dụ :
この土地の面積はどれくらいですか。
Diện tích khu đất này khoảng bao nhiêu
熱心
Cách đọc : ねっしん
Ý nghĩa : nhiệt tình
Ví dụ :
彼女は4年間熱心に勉強したわ。
Cô ấy đã học chăm chỉ trong 4 năm
Trên đây là nội dung bài viết : 開放 面積 熱心 Nghĩa là gì かいほう めんせき ねっしん. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.