間に合う 向く 強さ Nghĩa là gì – Từ điển Nhật Việt
間に合う 向く 強さ Nghĩa là gì ?まにあう maniau むくmuku つよさ tsutosa. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : 間に合う 向く 強さ
間に合う
Cách đọc : まにあう maniau
Ý nghĩa : kịp lúc
Ví dụ :
授業に間に合いました。
Tôi đã tới kịp giờ học
向く
Cách đọc : むくmuku
Ý nghĩa : hướng mặt về
Ví dụ :
こっちを向いてください。
後ろを向いて。
hướng mặt về phía này
hướng mặt về phía sau
強さ
Cách đọc : つよさ tsutosa
Ý nghĩa : sức mạnh
Ví dụ :
風の強さに驚きました。
Tôi đã kinh ngạc trước sức mạnh của gió
Trên đây là nội dung bài viết : 間に合う 向く 強さ Nghĩa là gì ?まにあう maniau むくmuku つよさ tsutosa. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.